Characters remaining: 500/500
Translation

chọn lọc

Academic
Friendly

Từ "chọn lọc" trong tiếng Việt có nghĩahành động lựa chọn, tìm ra những cái tốt, cái tinh chất trong khi gạt bỏ những cái kém chất lượng, không đạt yêu cầu. Từ này thường được sử dụng khi nói về việc lựa chọn một cách cẩn thận, tiêu chí rõ ràng.

Định nghĩa hơn:
  • Chọn: có nghĩalựa chọn, quyết định lấy cái này không lấy cái kia.
  • Lọc: có nghĩagạn, tách ra để giữ lại cái tốt, cái tinh khiết.
dụ sử dụng:
  1. Chọn lọc hạt giống: Người nông dân chọn lọc những hạt giống tốt nhất để trồng, nhằm đảm bảo cây phát triển khỏe mạnh.
  2. Chọn lọc thông tin: Trong thời đại thông tin hiện nay, việc chọn lọc thông tin rất quan trọng để tránh bị nhiễu loạn bởi thông tin sai lệch.
  3. Chọn lọc bạn : Tôi thường chọn lọc những người bạn chân thành tích cực để giữ mối quan hệ tốt đẹp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Chọn lọc kĩ lưỡng: Khi nói về việc làm đó một cách cẩn thận tỉ mỉ, dụ: "Công ty này chọn lọc kĩ lưỡng nhân viên trước khi tuyển dụng."
  • Chọn lọc nhân tạo: Thuật ngữ này thường được dùng trong sinh học hoặc công nghệ, dụ: "Chọn lọc nhân tạo giúp tạo ra các giống cây trồng năng suất cao hơn."
Biến thể của từ:
  • Chọn: chỉ hành động lựa chọn, không nhất thiết phải gạt bỏ, có thể chỉ đơn giản quyết định.
  • Lọc: thường chỉ hành động tách ra, gạn đục khơi trong.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lựa chọn: cũng có nghĩachọn, nhưng không nhất thiết phải gạt bỏ cái kém. dụ: "Tôi nhiều lựa chọn cho kỳ nghỉ này."
  • Tuyển chọn: thường được dùng trong ngữ cảnh chọn người, như trong thể thao hay tuyển sinh.
Từ liên quan:
  • Chất lượng: thường đi kèm với "chọn lọc" khi nói về việc đánh giá lựa chọn cái tốt.
  • Tiêu chí: những tiêu chuẩn người ta dùng để chọn lọc.
  1. đgt. Lựa chọn tìm để lấy cái tốt, cái tinh chất trên cơ sở gạt bỏ nhiều cái cùng loại xấu kém, pha tạp: chọn lọc hạt giống chọn lọc kĩ lưỡng chọn lọc nhân tạo.

Comments and discussion on the word "chọn lọc"